Từ Điển - Từ Râm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: râm
râm | tt. X. Dâm: Râm giời, râm mát. |
râm | trt. Rân, rùm, có tiếng to: Kêu râm, làm râm, nói râm. // Liều, xông-pha, không sợ: Đi râm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
râm | - d. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
râm | dt. Cây mọc ở Hà Nội, Ninh Bình, Thanh Hoá, Phú Thọ, Lao Cai, Bắc Thái, cao 3-6m, lá hình trái xoan hay hình mũi mác, mặt trên nhẵn bóng, mặt dưới có lông ngắn, cuống phủ lông ngắn dày đặc, cụm hoa hình tháp, quả hình cầu chín đen, gỗ dùng làm tăm xỉa răng. |
râm | tt. Không có ánh nắng do mây hoặc có vật che chắn: Trời râm o ngồi dưới bóng râm. |
râm | tt. Ầm, ồn: Trẻ con la ó râm tai. |
râm | tt. Hoa râm, nói tắt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
râm | tt Không có bóng nắng: Hang sâu chút hé mặt trời lại râm (CgO); Đứng ở chỗ râm chờ bạn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
râm | Xt. Dâm: Bóng râm mát. |
râm | Xt. Hoa-râm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
râm | .- d. Không có bóng nắng: Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
râm | Nói tóc bạc lốm-đốm: Đầu bạc hoa râm. Văn-liệu: Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
râm rả
râm ran
râm ran
râm rấp
râm ri
* Tham khảo ngữ cảnh
Mẹ nàng đội nón giời râm ra thăm nước mưa. |
Gấp sách lại , Minh lấy kính râm ra đeo. |
Dưới cặp kính râm màu tro , mọi vật như nhuộm màu sắc xám , như bị bao trùm bởi một làn sương mù ảm đạm. |
Nhưng phải nhớ đeo kính râm nhé. |
Vì đeo kính râm , màu phong cảnh , hoa lá cây cỏ có bị giới hạn , không được tươi thắm hoàn toàn , song đối với Minh chẳng có chút gì là quan trọng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): râm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bóng Râm Hay Bóng Râm
-
Nghĩa Của Từ Bóng Râm - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "bóng Râm" - Là Gì?
-
'bóng Râm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bóng Râm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chính Tả - PHÂN BIỆT DÂM | GIÂM | RÂM DÂM 【淫】 (tính Từ)...
-
Sự Khác Biệt Giữa Bóng Râm Và Bóng Tối (Ngôn Ngữ) - Sawakinome
-
SỰ KHÁC NHAU GIỮA BÓNG ĐÁ VÀ BÓNG RÂM - Tre Làng
-
BÓNG RÂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Top 20 Loại Cây Rau ưa Bóng Râm Cần ít Nắng Cực Dễ Trồng Tại Nhà
-
Bóng Râm Là Bóng Tối. Vậy Tại Sao Ta Vẫn Nhìn Thấy Những Vật ở Trong ...
-
Top 10 Cây Ưa Bóng Râm Hút Tài Lộc Cực Tốt | Beegreen
-
Bóng Râm Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tại Sao Lại Có Bóng Râm Câu Hỏi 1315845
-
Cách Tạo Bóng Râm Trong Vườn Rau - Nhà Lưới Việt