Từ Điển - Từ Sáng Choang Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sáng choang

sáng choang tt. C/g. Sáng trưng, rất sáng, có nhiều sáng sáng chói-lọi: Đèn sáng choang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sáng choang - tt. Rất sáng, sáng toả khắp: Đèn bật sáng choang.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sáng choang tt. Rất sáng, sáng toả khắp: Đèn bật sáng choang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sáng choang tt, trgt Phát ra nhiều ánh sáng: Tất cả cứ sáng choang, thơm phức (NgKhải); Còn mở cửa sáng choang (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sáng choang tt. Rất sáng: Đèn sáng-choang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sáng choang .- Nói nơi ánh sáng vào nhiều hay vật phát ra nhiều ánh sáng: Nhà cửa sáng choang; Đèn sáng choang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

sáng con mắt, chặt đầu gối

sáng dạ

sáng kiến

sáng láng

sáng lập

* Tham khảo ngữ cảnh

Đèn nến sáng choang , lư đồng bóng nhoáng , khói ngầm nghi ngút toả , hoa cúc vàng tươi xen lẫn với hoa thược dược đỏ thắm , những cảnh lộng lẫy ấy đối với Loan không có nghĩa là gì , vì không phải là biểu hiện của một sự vui mừng chân thật.
Một người lực điền lấy trong gánh của mình hai cái mâm đồng sáng choang , loại có ba chân nai chạm trổ khá công phu.
Dưới ánh lửa ngói sáng choang , cột gỗ chò nhấp nhánh lộng lẫy chớp chớp lên như vẩy rồng vàng cốm chạm nổi.
Sao thế nhỉ? Làm gì lại đến nông nỗi ấy nhỉ? Ở nơi ấy , những vùng siêu thị sáng choang ánh đèn ấy , chỉ cần một đêm thơ , chỉ cần một cuộc trò chuyện nho nhỏ , một lời giới thiệu vu vơ hay đầy ngụ ý của bạn bè là anh , với mái tóc bồng bềnh trễ nải , với màu da xanh xao lãng mạn , với đôi mắt không đẹp nhưng có khả năng phát thần , với giọng đọc thơ như rên như khóc , lại như gầm gào uất nghẹn , với tập thơ bán chạy cùng cái trường ca dài hai nghìn chín trăm câu dứt thịt ra để viết đã dăm đêm được trích đọc oang oang trên đài và với cả chút hào quang quá khứ trận mạc năm xưa hoặc cố làm ra vẻ trận mạc đã đủ đưa anh thành một thứ tiểu thần tượng của các cô sinh viên bồng bột mộng mơ và của các thiếu phụ sồn sồn dư ăn dư để thường hay mắc cái bệnh chán chồng.
Về thành phố một thời gian , sống giữa bầu không khí náo nhiệt , điện đóm sáng choang , xe cộ ầm ầm suốt ngày , tôi quên béng chuyện ma cỏ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sáng choang

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đèn điện Sáng Choang