Từ Điển - Từ Sính Lễ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sính lễ
sính lễ | dt. Lễ-vật đi hỏi vợ như tiền, nữ-trang, quần áo, rượu, trà, bánh, trái, trầu, cau // Lễ-vật mang theo khi tới thăm một người nào hoặc lễ-vật mang tới rước thầy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
sính lễ | - Cg. Sính nghi. Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sính lễ | dt. Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới: đưa sính lễ sang nhà gái o sắm sửa sính lễ cưới vợ cho con. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sính lễ | dt (H. sính: dâng lễ vật; lễ: đồ lễ) Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới: Ngày nay vẫn còn những nhà gái đòi sính lễ như ngày xưa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
sính lễ | dt. Lễ-vật đi cưới: Chưa đủ sính lễ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
sính lễ | .- Cg. Sính nghi. Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
sính lễ | Lễ cưới: Sắm-sửa sinh-lễ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
sít
sít
sít sao
sít sìn sịt
sít sịt
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh về thưa với ông bà Lễ chưa sính lễ , đôi đà nên đôi. |
Hai cô lớn đều dãy nảy lên , đến lượt cô thứ ba thì vừa nghe cha hỏi , cô liền thưa : Cha đặt đâu con xin ngồi ấy ạ ! Phú ông không biết nói thế nào , bèn quay lại hẹn với bà cụ ngày đưa đồ sính lễ . |
Chẳng bao lâu đã đến ngày nộp sính lễ . |
Thấm thoát chỉ còn một ngày nữa là phải đưa đồ sính lễ sang nhà phú ông , nhìn trong nhà chỉ thấy vài manh chiếu rách và vài cái niêu đất , bà mẹ lo quá chỉ muốn đem con trốn đi , sợ sai hẹn thì rước họa vào thân. |
Các đồ sính lễ được khiêng sang nhà phú ông ; bà cụ cũng có đủ gấm vóc lụa là , nón , dép để mặc đi đón dâu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sính lễ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sính Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Sính - Từ điển Hán Nôm
-
Sính Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Sính Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sính - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Sính Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Văn Sính – Wikipedia Tiếng Việt
-
Soi Vào Gương Bác để Chữa "bệnh" Sính Chữ Tây
-
Giang Sơn Vì Sính, Nhị Cưới Bỏ Phi - Wiki Dịch Tiếng Hoa
-
Gánh Nặng Sính Lễ Tại Trung Quốc - Báo Văn Hóa
-
Có Phải Từ 'sính Lễ' Và Từ 'sắm' Là Từ Mượn Không? - Selfomy Hỏi Đáp
-
Nhà Trai Cần Chuẩn Bị Sính Lễ Cưới Gì Cho Đám Cưới?
-
Tính Sao Cho Vừa Sính Lễ!