Từ Điển - Từ Sít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sít

sít tt. Khít, sát (X. Khít).
sít dt. (động) C/g. Trích, giống chim lông xanh mỏ đỏ, thường ở ruộng Con sít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sít - 1 dt Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa: Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít.- 2 đgt, trgt Sát ngay cạnh: Nhà tôi sít nhà anh ấy; Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sít dt. Chim cỡ to như con gà, lông xanh, mỏ đỏ, sống ở ruộng nước, hay ăn lúa.
sít tt. Liền sát nhau: hàm răng trắng, sít o Chữ viết quá sít o bèo sít cánh o Tủ kê sít bàn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sít dt Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa: Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít.
sít đgt, trgt Sát ngay cạnh: Nhà tôi sít nhà anh ấy; Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sít tt. Sát liền nhau // Gieo hạt sít. Ngồi sít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sít .- ph. đg. Sát ngay cạnh: Tủ kê sít bàn; Sít lại gần.
sít .- d. Loài chim ở ruộng nước, lông xanh, mỏ đỏ, hay ăn lúa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sít Sát liền nhau: Hai cái ghế kê sít nhau.
sít (chim). Giống chim ở ruộng nước, lông xanh, mỏ đỏ, hay ăn lúa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

sít sìn sịt

sít sịt

sịt

sịt mũi

siu

* Tham khảo ngữ cảnh

Lá sấu vẫn dày sít và xanh đen.
Chữ Nguyễn Thành Long sít , chặt , nhỏ nhưng dễ đọc.
Người Pháp gọi là toóng sít bết (Le jeu des 36 bêtes).
Tôi là bác sĩ quân y , vợ tôi là thư ký kiêm thông dịch viên của một tổ chức viện trợ kinh tế Mỹ , hàng ngày phải sống trong con mắt dòm ngó sít sao của mọi người , chúng tôi không chịu nổi.
Hai hộ vệ cũng đứng sít lại , Hậu lác tự lượng sức thấy khó mà làm gỏi được ba tên này , hắn nhảy lùi một bước vào sâu bên trong.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sít

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Sít Nghĩa La Gi