Từ Điển - Từ Sọc Dưa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sọc dưa

sọc dưa dt. Các đường màu sặm chạy từ cuống tới chót các trái dưa hấu, dưa gang // (R) Đường màu sặm nổi lên từ mang tới đuôi con cá thia-thia khi thua chạy Trổ sọc dưa // (lóng) đt. Chạy mặt, chịu thua Nó sọc dưa rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sọc dưa tt. Nhát gan, khó gần, khó chơi: Mấy đứa sọc dưa đó đâu có dám làm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

soi

soi

soi

soi

soi bói

* Tham khảo ngữ cảnh

Rắn hổ mang đất , rắn lục đuôi đỏ , rắn lục sừng , rắn lục đầu bạc , rắn cạp nong , rắn ráo , rắn ri voi , rắn sọc dưa... thè lưỡi tứ phía.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sọc dưa

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Sọc Dưa Là Sao