Từ Điển - Từ Sởn Gai ốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sởn gai ốc

sởn gai ốc - Nói da nổi gai lên vì qúa sợ hoặc qúa rét.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sởn gai ốc Có cảm giác da nổi sần lên như gai ốc do bị lạnh hoặc sợ hãi: Thỉnh thoảng anh rùng mình, hai hàm răng va vào nhau, khắp người sởn gai ốc (Bàng Thúc Long).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sởn gai ốc đgt Nói da nổi gai lên vì quá sợ hoặc quá rét: Mũi dao nhọn đụng vào, nằm sởn gai ốc (Tô-hoài).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sởn gai ốc .- Nói da nổi gai lên vì qúa sợ hoặc qúa rét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

sởn mởn

sởn sơ

sởn tóc gáy

sớn

sớn sác

* Tham khảo ngữ cảnh

Ở đây , có khác : anh đương nóng , nghĩ bụng về đến nhà phải tắm liền , nhưng vừa cởi quần áo anh thấy sởn gai ốc , và có khi suy đi nghĩ lại một chút , có người ngại mà thôi không tắm nữa , đợi đến hôm sau cũng được.
Ở đây , có khác : anh đương nóng , nghĩ bụng về đến nhà phải tắm liền , nhưng vừa cởi quần áo anh thấy sởn gai ốc , và có khi suy đi nghĩ lại một chút , có người ngại mà thôi không tắm nữa , đợi đến hôm sau cũng được.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sởn gai ốc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Sởn Gai ốc