Từ Điển - Từ Sùng đạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sùng đạo

sùng đạo đt. Tin-tưởng và chuộng đạo-giáo Người sùng đạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sùng đạo - Mê theo một tôn giáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sùng đạo đgt. Có lòng tin tuyệt đối với đạo mà mình theo: một gia đình Thiên Chúa giáo sùng đạo o một người sùng đạo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sùng đạo đgt, tt Quá say mê một tôn giáo: Bọn đội tôn giáo đã lợi dụng những đồng bào sùng đạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sùng đạo .- Mê theo một tôn giáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

sùng phụng

sùng sục

sùng sũng

sùng thượng

sùng tín

* Tham khảo ngữ cảnh

Đất nước sùng đạo là thế nên tầng lớp tăng ni có ảnh hưởng rất lớn đến người dân ở đây.
Nhờ vậy mà khá nhiều thắc mắc của tôi được giải đáp , ví dụ sao người ta biết chắc được người này là vị lạt ma trước đầu thai , hay nếu như không tìm được người đầu thai đó thì sao , hay tại sao người Tây Tạng lại sùng đạo đến như vậy.
Nhưng tôi được biết người địa phương , nhất là những người sùng đạo , rất ghét tên gọi này).
"Cái bọn cứ nghĩ mình sùng đạo là sạch sẽ hơn người ta".
Người ở đây sùng đạo lắm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sùng đạo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Sùng đạo Có Nghĩa Là