Từ Điển - Từ Tách Bạch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tách bạch
tách bạch | trt. Toạc móng heo, trắng ra, bày rõ ra cả, không chừa, không giấu chút nào: Nói tách-bạch ra cả. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tách bạch | - Rõ ràng, rành mạch : Tính tách bạch từng món chi tiêu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tách bạch | đgt. Tách ra rõ ràng từng cái một: tách bạch từng khoản một o không thể tách bạch từng vấn đề được. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tách bạch | đgt Kể riêng ra từng thứ: Tách bạch từng món. trgt Rành mạch: Phân tích tách bạch từng bộ phận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tách bạch | bt. Tách, phân ra rõ ràng: Việc ấy cần phải tách-bạch cho rõ-ràng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tách bạch | .- Rõ ràng, rành mạch: Tính tách bạch từng món chi tiêu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
tách bạch | Rõ-ràng: Nói tách-bạch từng điều. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tách dặm băng chừng
tách đường công danh
tách tách
tạch
tai
* Tham khảo ngữ cảnh
ánh sáng hơi thu , gió lạnh , những lúc mùa nọ thay sang mùa kia thường đem cho tôi lắm cái cảm giác êm đềm man mác , tôi là người khác rồi , cái nguyên nhân ấy muốn tách bạch ra thời phải người nào giỏi về tâm lý học lắm mới làm nổi. |
Những điều phức tạp này , An chỉ cảm thấy , chứ không thể tách bạch rõ ràng. |
Những ý nghĩ màu mè , những nghĩ suy giản dị , chân thực cứ chen lấn vào nhau và mình không sao tách bạch cho rõ ràng mà diễn tả. |
Họ vừa rót nước , vừa nheo cặp mắt lại như muốn đếm tách bạch ra từng đồng tiền đồng trên tay nải khách qua đường nghỉ chân. |
Từ Phương , San rút ra kinh nghiệm , thay vì phải ngồi nghĩ ngợi điên cái đầu , lời nào thật lời nào giả , tách bạch rõ ràng ra , mệt lắm , thôi đừng tin nhiều , hy vọng nhiều đỡ thấy thất vọng , mất mát. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tách bạch
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tách Bạch Là Gì
-
Tách Bạch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tách Bạch" - Là Gì?
-
Tách Bạch Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tách Bạch - Từ điển Việt
-
Tách Bạch Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'tách Bạch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tách Bạch
-
Tách Bạch Trong Cấu Trúc Vận Hành Của Công Ty Cổ Phần - PhapTri
-
Tách Bạch Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Tách Bạch Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chiết Tách Bạch Cầu Trị Liệu | Vinmec
-
Tách Bạch để Tròn Vai Quản Trị Và điều Hành Doanh Nghiệp
-
[PDF] Tách Bạch Thực Phẩm - Food Control Plan