Từ Điển - Từ Tạch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tạch

tạch trt. C/g. Tách, tiếng pháo nhỏ nổ: Xác không, vốn những cậy tay người, Bao nả công-trình tạch cái thôi NHC.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tạch - tt. Có âm thanh như tiếng pháo tép nổ: Pháo nổ tạch một cái.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tạch tt. Có âm thanh như tiếng pháo tép nổ: Pháo nổ tạch một cái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tạch tht Nói một tiếng nổ nhỏ: Nghe tạch một tiếng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tạch dt. Tiếng pháo nổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tạch .- Tiếng nổ nhỏ: Pháo tép nổ đánh tạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tạch Tiếng pháo nổ: Pháo nổ tạch một cái. Văn-liệu: Hoài tiền mua pháo đốt chơi, Nó nổ đánh tạch tiền ơi là tiền (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tai

tai

tai ác

tai ách

tai bay hoạ gió

* Tham khảo ngữ cảnh

ạch một cái , thế là hết.
  *  * * Về khuya trời rét ngọt , nằm trên một tấm nệm rồi trùm cái chăn lên trên mình nghe các em lẩy Kiều hay hát vo bài Tỳ bà , thỉnh thoảng lại làm một điếu , hãm một miếng táo hay một trái nho , rồi lim dim con mắt lại mơ mơ màng màng , tôi quả quyết với anh rằng cách mạng , đảo chánh , chống bất công xã hội… tất cả những cái đó anh đều cho là “đồ bỏ” không ăn nhằm gì hết ! Những lúc ấy mình mới mang máng thấy rằng những người làm chánh trị họ tâm lí thật : cái bọ tạch tạch tạch sè” chẳng làm được mẹ gì , còn những người cứu nước từ ngàn xưa như Phạm Ngũ Lão , Nguyễn Huệ , Lê Lợi… đều xuất thân là những nông dân áo vải…  *  * * Thôi , biết rồi ! Nghĩ lan man quá làm gì nó mất vui đi mà hại lây cả đến bữa thuốc xài toàn hộp con rồng , đã đậm mà lại bùi như lạc.
Thỉnh thoảng , ở ngoài sân lại có tiếng tạch , tiếng đùng : ấy là lúc các trẻ trong nhà bắt đầu “đốt pháo một” tung lên trời.
Quyên đứng phắt dậy : Chắc tụi nó mò vô cửa hang rồi ! Sứ nói : Sao chỉ nghe súng của tụi nó mà chưa nghe súng của mình? Sứ mới dứt lời đã nghe tiểu liên tôm xông bắn từng loạt ngắn " tạch tạch tạch" , và tiếng súng trường , tiếng cạc bin nổ "đoàng đoàng" từng phát một.
Lâu lâu mới có một chiếc xe chở cát , chở dầu tạch tạch đi qua , ánh đèn đỏ lòm xa xa như ánh nến.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tạch

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tạch Co Nghia La Gi