Từ Điển - Từ Thản Nhiên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thản nhiên
thản nhiên | bt. Điềm-nhiên, tự-nhiên, dáng và vẻ người vô-sự: Việc như vậy mà anh ấy rất thản-nhiên; ngồi thản-nhiên nhìn trời. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thản nhiên | - Ung dung như không có gì xảy ra cả : Có còi báo động mà vẫn ngồi thản nhiên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thản nhiên | tt. Ung dung, tự nhiên như thường, coi như chẳng có gì xảy ra: thản nhiên trước nguy hiểm o thản nhiên bước đi trước hai hàng súng của quân thù. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thản nhiên | tt, trgt (H. thản: bằng phẳng; nhiên: như thường) 1. Bình tĩnh như không xảy ra việc gì: Ông Năng lấy làm buồn, nhưng ông cố làm mặt thản nhiên (NgCgHoan) 2. Bằng phẳng: Lẻ loi như cụm núi Sầm, Thản nhiên như mặt nước đầm Ô-loan (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
thản nhiên | tt. Bình-tỉnh như không. || Tính thản-nhiên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
thản nhiên | Bình-tĩnh như không: Cướp đến mà cứ thản-nhiên như không. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
thán
thán chất
thán khí
thán phục
thán tinh
* Tham khảo ngữ cảnh
Mới thoáng qua , Trương cũng đã nhận thấy trong một lúc đôi con mắt của Thu đẹp hẳn lên và nhiễm một vẻ khác : không phải hai con mắt thản nhiên lúc mới gặp. |
Chiếu điện đã nhiều lần rồi nên Trương thản nhiên như không. |
Chàng hơi tức thấy mọi người vẫn thản nhiên nhìn chàng và không ân cần đáp lại nhưng câu nói từ biệt tha thiết chàng. |
Trương lấy tay mở cánh cửa sổ cho mở rộng để Thu biết là có mình đứng đợi , rồi chạy ra phía cửa buồng khách , Thu đã vào tới nơi , đến lúc gặp nhau hai người ấy thản nhiên như không : Thu chào trước và Trương nghiêm trang hơi cúi đầu chào lại hình như trong một cuộc đến thăm rất thường của hai người quen. |
Nàng thấy Trương vẫn thản nhiên đứng vịn vào cành đại ngắm phong cảnh dưới cánh đồng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thản nhiên
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thản Nhiên ý Là Gì
-
Thản Nhiên - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thản Nhiên - Từ điển Việt
-
Thản Nhiên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thản Nhiên" - Là Gì?
-
Thản Nhiên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
An Nhiên Là Gì? Cuộc Sống An Nhiên Có ý Nghĩa Như Thế Nào?
-
An Nhiên Là Gì? Ý Nghĩa Của Cuộc Sống An Nhiên
-
AN NHIÊN LÀ GÌ? AN NHIÊN LÀ CÒN ĐƯỜNG HAY ĐÍCH ĐẾN?