Từ Điển - Từ Thằng Chả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thằng chả
thằng chả | đdt. Thằng cha ấy, tiếng chỉ người mà mình gọi "thằng cha" khi vắng mặt: Thằng chả đâu? |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thằng chả | đt. Thằng cha ấy, hắn, nó: Thằng chả không đến được. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
thằng chết cãi thằng khiêng
thằng chết trôi lôi thằng chết đuối
thằng chổng
thằng chột làm vua xứ mù
thằng còng làm cho thằng ngay ăn
* Tham khảo ngữ cảnh
hằng chả y hẹn đem đến đủ mười. |
Thiếu tá Sằng bước theo sau , lo lắng hỏi : Thằng cha giữ nò vác xác đó vô xóm hả? Nhiều người vác chớ không riêng gi thằng chả ả. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thằng chả
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thằng Chả
-
Nghĩa Của Từ Thằng Chả - Từ điển Việt
-
THẰNG CHẢ Trong Phương Ngữ Nam Bộ,... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Thằng Cha - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Thằng Chả Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thằng Chả
-
Thằng Chả Nghĩa Là Gì?
-
Thằng Cha Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'thằng Chả': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Thằng Chả | Xứ Nẫu
-
Thằng Chả Ra Gì - Webtretho