Từ Điển - Từ Thọc Huyết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thọc huyết

thọc huyết đt. Dùng mác hay dao phay đâm ngay tim cho máu ra: Tay đập đầu bò, thọc huyết heo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thọc huyết đgt. Chọc tiết: thọc huyết heo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

thọc lét

thọc sâu

thoi

thoi

thoi

* Tham khảo ngữ cảnh

Có tên chưa chết , chân duỗi soàn soạt , kêu hồng hộc như heo bị thọc huyết .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thọc huyết

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thọc Huyết Heo