Từ Điển - Từ Thu Vén Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thu vén
thu vén | - đg.1. Góp nhặt lại cho gọn: Thu vén nhà cửa. 2. Nói người nội trợ biết tổ chức và quản lý gia đình một cách tiết kiệm: Bà vợ biết thu vén. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thu vén | đgt. 1. Dọn dẹp, sắp xếp cho gọn gàng, ngăn nắp và hợp lí: thu vén nhà cửa o thu vén dụng cụ để nghỉ. 2. Cóp nhặt, gom góp từng ít một để gây dựng: lo thu vén cho con cái o chỉ biết thu vén cho gia đình mình. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thu vén | đgt Sắp xếp cho gọn gàng: Thu vén nhà cửa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
thu vén | đt. Sắp đặt lại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
thù
thù
thù
thù du quả đen
thù du quả đỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Họ gặp được những " tên cướp hiền lành " và nhân từ đến nỗi chẳng những họ được quyền thu vén giữ gìn số của cải lương thực vương vãi bừa bộn lúc chạy loạn , mà còn được cấp phát thêm vô số gạo , mắm tịch thu từ kho lẫm của nhà giàu. |
Mình cố thu vén lo cho một lần này nữa , chỉ một lần tốn kém đúng chỗ mà về sau khỏi phải bấm bụng cung phụng chè rượu cho tụi lâu la này. |
Sài nhanh chóng quét dọn , thu vén mọi thứ bừa bộn trong cái căn phòng tự nhiên như rộng ra , trống trếch , như là người bỏ đi mãi mãi không bao giờ trở về nữa. |
Bởi mỗi lần kể , lão thường hay thắt thêm vào những chi tiết bất ngờ khiến tôi phải cười bò ra ; hoặc cũng có một đôi chỗ mà lần trước kể dài dòng , lão đã biết khéo léo thu vén bỏ đi cho câu chuyện thêm tròn trĩnh , dễ nghe hơn. |
Dì Tư Béo đóng cửa quán , nghỉ một ngày để thu vén công nợ , đi đòi các món tiền rượu chịu của người quanh xóm. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thu vén
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thu Vén Có Nghĩa Là Gì
-
Thu Vén - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thu Vén - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thu Vén" - Là Gì?
-
Thu Vén Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'thu Vén Cá Nhân' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'thu Va Thu Vén' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thu Vén Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thu Vén Cá Nhân Nghĩa Thông Thường Là Gì
-
Thu Vén - Home | Facebook
-
Người Vun Vén Cho “đại Gia đình” - Nhịp Sống Hà Nội
-
Thu Va Thu Vén Là Gì? định Nghĩa
-
Vun Vén Mái ấm Dễ Hay Khó?
-
“Làm Nghệ Thuật Không Phải để Thu Vén Cá Nhân” - Báo Công An ...