Từ Điển - Từ Thừa Mứa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thừa mứa

thừa mứa - Cg. Thừa ứa. Thừa nhiều quá: Cơm nước thừa mứa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thừa mứa tt. Quá nhiều đến mức không thể nào dùng hết được, gây lãng phí: thức ăn thừa mứa o hàng hoá thừa mứa o thóc lúa thừa mứa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thừa mứa tt Thừa nhiều quá: Đưa đến cho Lưu tiền tiêu thừa mứa (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

thừa nhan

thừa nhận

thừa nóng rèn dao

thừa phái

thừa phát lại

* Tham khảo ngữ cảnh

Ấy vậy mà khi bố mẹ mình chết đi thì họ khóc lấy khóc để , cỗ bàn thừa mứa .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thừa mứa

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thừa Mứa