Từ Điển - Từ Thuý Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thuý
thuý | tt. C/g. Tuý, xanh biếc: Màu thuý. // (R) Tên riêng loại chim thẳng chày, chim sả, cánh xanh biếc: Chim thuý. |
thuý | tt. Sâu xa: Thâm-thuý. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thuý | dt. 1. Chim trả: lông thuý. 2. Màu xanh như lông chim trả: phỉ thuý. |
thuý | Sâu kín: thâm thuý. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thuý | dt Loài chim trả có lông màu xanh biếc: Chước đâu rẽ thuý chia uyên (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
thuý | dt. (đ.) Loại chim màu lông xanh biếc, chim sả. |
thuý | tt. Xanh biếc. |
thuý | (khd) Sâu: Thâm-thuý. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
thuý | 1. Xanh biếc: Màn thuý. 2. Giống chim sả, cánh có màu biếc: Cánh thuý. |
thuý | Sâu (không dùng một mình): Thâm-thuý. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
thuỵ
thuỵ
thuỵ
thuỵ ma
thuỵ miên
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh Cận em hễ khi nào mở miệng là chỉ cốt để bảo em : " Im ngay đi , Cô thuý Kiều ! ". |
Chàng toan nói hẳn ra và dùng cách bông đùa để che ngượng : " Đã lâu chưa gặp anh Cận và cô thuý Kiều lắm mồm lắm miệng " , nhưng lần này chàng không thấy còn cản đảm nói đùa nữa. |
Trong hai người đến chơi , một người , cô thuý , là bạn láng giềng cũ của Tuyết , khi Tuyết còn thuê nhà ở riêng trong một khu phố hẻo lánh kia : Thuý lúc đó là đang là vợ một viên đội Tây kiết. |
Tuyết chẳng biết nói câu gì để trả lời thuý , nhắc đi nhắc lại mãi : Quý hoá quá , quý hoá quá ! Thuý nhìn bạn , hơi lấy làm lạ : Học đâu được cái giọng quê mùa ấy thế ? Quý hoá là cái quỷ gì ? Bấy giờ Tuyết mới nhận ra rằng thói quen , nàng đã nhiễm cử chỉ và ngôn ngữ của tình nhân. |
Lan nói luôn : Hôm qua gặp Văn , thuý với “moa” đương lởn vởn ở “Luy xi” thì Văn gọi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thuý
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thuý Trong Tiếng Hán Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Thuý - Từ điển Hán Nôm
-
Thuý Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thuý Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Thúy Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Ý Nghĩa Tên Thúy Là Gì? Tên Thúy Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là Biết.
-
Ý Nghĩa Tên Thúy & Những Tên Thúy Hay Cho Bé Gái ý Nghĩa, đẹp
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THÚY 翠 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Những Tên Thúy Hay Cho Bé Gái ý Nghĩa, đẹp - Đặt Tên Cho Con
-
Ý Nghĩa Của Tên Thúy Du - Thúy Du Nghĩa Là Gì?
-
Lãm Thuý "Lãm Thuý", Chữ Hán... - Ngày Ngày Viết Chữ | Facebook
-
Gợi ý đặt Tên Con: Ý Nghĩa Tên Thúy - Bepanthen Vietnam
-
Ý Nghĩa Tên Phương Thúy ❤️️100+ Tên Đệm, Biệt Danh, Chữ Ký
-
Ý Nghĩa Của Tên Thúy Hằng