Từ Điển - Từ Tĩn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tĩn

tĩn dt. Hũ bụng phình, miệng và đáy túm: Tĩn nước mắm, tĩn tương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tĩn - d. Lọ sành phình ở giữa, dùng đựng nước mắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tĩn dt Lọ sành phình ở giữa dùng để đựng chất lỏng: Ông ấy đem từ Nghệ-an ra một tín nước mắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tĩn dt. Thứ lọ to bằng sành hay bằng đất dùng để đựng nước mắm, gạo v.v...: Tĩn gạo. Tĩn nước mắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tĩn Thứ lọ to bằng sành dùng để đựng nước mắm: Tĩn nước mắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

trinh-nhân

trinh-phụ

trinh-thần

trinh-tường

trình-bẩm

* Tham khảo ngữ cảnh

Đây này , hai cái tĩn này đựng nước mắm , cái có chữ thập vôi trắng là nước mắm nhỉ , ngon lắm.
Nhớ cái tĩn có vòng tròn là nước mắm nhỉ… à quên , cái tĩn có chữ thập mới là nước mắm… Lợi ngưng lại , không dám tin trí nhớ của mình.
Để tôi cạy nắp cái tĩn này lên là biết ngon dở ngay.
Lợi ấn mũi dao nạy lớp vôi trét quanh nắp tĩn , cẩn thận phủi hết các mũn vôi trắng trước khi lật nắp.
Anh nghiêng tĩn , múc một muỗng nước mắm màu nước trà đậm ra chén.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tĩn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tĩn Là Gì