Từ Điển - Từ Tình đầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tình đầu

tình đầu dt. Tình yêu đầu tiên của trai hay gái mới lớn lên: Đây là mối tình đầu mà cũng là mối tình cuối cùng của tôi.
tình đầu dt. Mối tình. // (R) Nông-nỗi đuôi đầu: Kể-lể tình-đầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tình đầu dt. Sự tình, đầu duôi: kể lể tình đầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tình đầu dt Mối tình đầu tiên: Mối tình đầu dang dở.
tình đầu dt Đầu đuôi nông nỗi: Muôn trông xét đến tình đầu kẻo oan (QÂTK).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tình đầu Nông-nỗi đầu đuôi: Kể-lể tình-đầu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tình điệu

tình hình

tình hoài

tình huống

tình lang

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng đánh bạo kể hết tình đầu cho cha mẹ nghe , những nỗi hành hạ nàng phải chịu , và xin cho phép nàng ở lại nhà.
Mười năm đưa đám một mình , Đào sâu chôn chặt mối tình đầu tiên.
Nguyễn Du kể lại tình đầu nỗi oan của chị Hương.
Nhưng chị có uẩn ức nào đó trong gia đình không? Tôi cũng không biết đó có gọi là uẩn ức không? Tôi với chồng tôi yêu nhau mối tình đầu .
19 tuổi , mối tình đầu ập đến một cách ngẫu nhiên , tình cờ , nếu không kể đến sự xao xuyến với nhân vật trong trang sách , trên màn ảnh và trên sân khấu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tình đầu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tình đầu Nghĩa Là Gì