Từ Điển - Từ Tổ Mẫu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tổ mẫu

tổ mẫu dt. Bà, người sinh ra cha hay mẹ mình: Nội tổ-mẫu , ngoại tổ-mẫu .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tổ mẫu - Bà nội, bà ngoại (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tổ mẫu dt. Bà nội, bà ngoại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tổ mẫu dt (H. tổ: ông cha; mẫu: mẹ) Bà sinh ra bố hay mẹ: Tôi về quê dự lễ đại thượng thọ của tổ mẫu tôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tổ mẫu dt. Bà sinh ra cha mẹ mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tổ mẫu .- Bà nội, bà ngoại (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tổ mẫu Bà, người sinh ra cha mẹ mình: Nội tổ-mẫu, ngoại tổ-mẫu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tổ mô

tổ nái

tổ nê

tổ nghiệp

tổ ong

* Tham khảo ngữ cảnh

Dũng cúi lễ như cái máy ; chàng thấy con cháu sụp lễ ở trên chiếu với cụ tổ mẫu ngồi ở trên sập không có liên lạc gì với nhau cả.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tổ mẫu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tổ Mẫu Có Nghĩa Là Gì