Từ Điển - Từ Toen Hoẻn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: toen hoẻn
toen hoẻn | tt. Túm lại, nhỏ gọn: Miệng lọ toen-hoẻn; Kẽ hầm rêu mốc trơ toen-hoẻn; Luồng gió thông reo vỗ phập-phòm (HXH). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
toen hoẻn | - Nhỏ và chật: Lọ miệng toen hoẻn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
toen hoẻn | tt. Quá nhỏ hẹp đến mức như không đáng kể: Mảnh vườn toen hoẻn hai luống rau o Thị xã bé toen hoẻn chỉ có vài dãy phố. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
toen hoẻn | tt Hẹp quá; Nhỏ quá: Tôi đã đi đi lại lại mấy phố toen hoẻn (NgTuân); Miệng lọ toen hoẻn thế này thì cho mấy cái nấm này vào sao được; Kẽ hầm rêu mốc, trơ toen hoẻn (HXHương). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
toen hoẻn | tt. Nhỏ, hẹp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
toen hoẻn | Nói cái miệng gọn và nhỏ, không rộng hoác: Miệng lọ toen-hoẻn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
toétl
toét
toét
toét loét
toét nhèm
* Tham khảo ngữ cảnh
Bởi vậy , khi trở thành khu tập thể của Hội liên hiệp văn học nghệ thuật , nơi đây có đủ cả những phòng khá to 25 30 mét vuông chia cho các cán bộ phụ trách hoặc những gia đình đông con , lại có những phòng toen hoẻn 9 10 mét vuông chia cho những hộ ít người hoặc các cán bộ lương thấp. |
Kế đến là bếp , có một ô toen hoẻn , rồi đến phòng bố mẹ chồng , sau nữa là phòng vợ chồng cô và nhà vệ sinh. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): toen hoẻn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Toen Hoẻn
-
Nghĩa Của Từ Toen Hoẻn - Từ điển Việt
-
Toen Hoẻn Nghĩa Là Gì?
-
Toen Hoẻn
-
Từ điển Tiếng Việt "toen Hoẻn" - Là Gì?
-
Toen Hoẻn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Toen Hoẻn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'toen Hoẻn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'toen Hoẻn' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Toen Hoẻn - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt
-
Toen Hoẻn Nghĩa Là Gì?
-
'choen Hoẻn': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Toen Hoẻn
-
Út Thương - Bánh Mì & Cà Phê - Đoàn Văn Bơ - Foody