Từ Điển - Từ Tót Vời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tót vời

tót vời tt. Tuyệt-vời, cao, giỏi, hơn người thật xa: Tài-mạo tót vời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tót vời - Nói cao lắm: Cao tót vời.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tót vời tt. Cao lắm, cao tuyệt vời: cao tót vời o tài mạo tót vời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tót vời tt, trgt Cao lắm: Dung nhan, diện mạo phương phi, Tót vời Lãng uyển, khác gì Hằng nga (Thiên Nam ngữ lục); Phong tư, tài mạo tót vời, Vào trong phong nhã, ra ngoài hào hoa (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tót vời Nht. Tót chúng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tót vời .- Nói cao lắm: Cao tót vời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tót vời Cao tuyệt vời: Tài-mạo tót vời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

* Tham khảo ngữ cảnh

Nho sinh bỗng có một người , Văn chương kinh sử tót vời làu thông.
Chỉ bởi lòng tham sai khiến , Thực tuồng gian hoạt tót vời .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tót vời

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tót Vời Là Gì