Từ Điển - Từ Trật Lất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trật lất

trật lất bt. Hoàn-toàn trật, trật thật xa: Bài toán trật-lất; đoán trật-lất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trật lất tt. Sai bét, không đúng, không trúng: trả lời trật lất o bắn trật lất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trật lất tt Sai bét: Bài toán trật lất rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

trật ngách

trật ngỏng

trật ót

trật rìu

trật rơ

* Tham khảo ngữ cảnh

  Ai cũng cười : "Cái thằng , mày chèo mà không ngó đằng trước , ngó đâu trật lất vậỷ".
     Lúc đó anh nấp ở đâủ      Tôi nheo nheo mắt :      Đố mày biết !      Con nhỏ sáng mắt lên :      Trên cây ổi chứ gì?      Tôi bĩu môi :      Mày đoán trật lất ! Đâu phải lúc nào tao cũng ngồi trên cây ổi !      Rồi tôi chỉ tay về mé vườn bên trong :      Tao nấp chỗ mấy cây mít kia kìa ! Tao thấy mày thả chiếc lá xuống giếng rõ ràng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trật lất

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trật Lất Hay Trật Lất