Từ Điển - Từ Trực Tâm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trực tâm

trực tâm dt. (H): Đỉnh, chót, chỗ giụm lại của ba đường thẳng đứng hình tam-giác. // Lòng ngay-thẳng: Người có trực-tâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trực tâm - (toán) Giao điểm của ba đường cao trong một tam giác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trực tâm dt. Giao điểm của ba đường cao trong một tam giác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trực tâm dt (toán) (H. tâm: tim; giữa) Giao điểm của ba đường cao của một tam giác: Trực tâm của tam giác vuông là đỉnh của góc vuông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trực tâm dt. Chỗ gặp nhau của ba đường cao của hình tam giác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trực tâm (toán).- Giao điểm của ba đường cao trong một tam giác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

trực thăng vận

trực thu

trực thuộc

trực tiếp

trực tiệt

* Tham khảo ngữ cảnh

Áo rách vai vá hoài vá huỷ Sao em có chồng chẳng nghĩ đến anh ? Áo sồng gậy trúc nhởn nhơ Tràng hạt đeo cổ lồng lờ quàng vai Kêu van quá đứa ăn mày Tu hành hồ dễ mấy người trực tâm .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trực tâm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trục Tâm Nghĩa Là Gì