Từ Điển - Từ Trúc Trắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trúc trắc
trúc trắc | tt. X. Trục-trặc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
trúc trắc | - Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trúc trắc | tt. Không suôn sẻ, không trôi chảy, lưu loát, bị vấp váp nhiều trong nói năng, diễn đạt: trả lời trúc trắc o lời văn trúc trắc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trúc trắc | tt Không trôi chảy: Điệu cổ phong trúc trắc thế mà con cụ ấm lại còn ngâm (NgTuân). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
trúc trắc | tt. Không xuôi, không lưu-loát: Văn trúc-trắc. Công việc bị trúc-trắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
trúc trắc | .- Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
trúc trắc | Không xuôi, không lưu-loát: Câu văn trúc-trắc khó đọc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
trúc trượng
trúc vuông
trúc xênh
trục
trục
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái miễu linh thiêng Có bốn cây cột kiền kiền Rui tre mè trắc Đôi đứa ta trúc trắc Cắt tóc thề nguyền Lời thề nước biếc non xanh Nhện giăng sóng dợn sao đành bỏ nhau. |
Ðiệu cổ phong trúc trắc thế màcon cụ Äm lại còn ngâm gối hạc bắt đoạn cuối một câu trên xuốngluôn đầu câu dưới , hơi ngâm trong và dài. |
Anh muốn sống ở đây , tại cái lều rách này hết đời , anh… gì nữả Chà ! Chữ nghĩa của cái bà này trúc trắc thấy mồ , nhập tâm miết mà không có vô. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trúc trắc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Trúc Trắc Nghĩa Là Gì
-
Trúc Trắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trúc Trắc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trúc Trắc - Từ điển Việt
-
Trúc Trắc Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Trúc Trắc Trong Tiếng Việt - BEM2.VN
-
Trúc Trắc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trúc Trắc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trúc Trắc
-
Từ Trúc Trắc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'trúc Trắc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trúc Tra Trúc Trắc Là Gì? định Nghĩa
-
'trúc Trắc' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp - Dictionary ()
-
Trúc Trắc Là Gì
-
'Giải Mã' Lúng Liếng, Trúc Trắc… Tiếng Việt - Báo Thanh Niên