Từ Điển - Từ ụt ịt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ụt ịt

ụt ịt trt. Tiếng heo (lợn) kêu trong mũi mà vắn: ụt-ịt ngửi con. // tt. Mập béo khó coi: Bộ ụt-ịt như con lợn!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ụt ịt - đgt. (Lợn) kêu nhỏ và liên tiếp: Lợn kêu ụt ịt trong chuồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ụt ịt đgt. (Lợn) kêu nhỏ và liên tiếp: Lợn kêu ụt ịt trong chuồng.
ụt ịt tt. Quá béo, vẻ nặng nề, khó coi: béo ụt it như lợn ỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ụt ịt trgt Béo quá và xấu: Nó béo ụt ịt như con lợn sề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ụt ịt dt. Tiếng heo kêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ụt ịt .- Nói người béo lùn: Béo ụt ịt như con lợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ụt ịt Nói về bộ thấp béo thô-bỉ: Béo ụt-ịt như con lợn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

uy danh

uy hiếp

uy linh

uy linh tiên

uy lực

* Tham khảo ngữ cảnh

Rồi người mẹ vạch yếm cho con bú ! Thằng bé ngậm núm vú bú ụt à ụt ịt như con lợn con.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ụt ịt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ ụt ịt