Từ Điển - Từ Võng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: võng

võng dt. Lưới: Thiên- la địa-võng; thiên-võng khôi-khôi, sơ-nhi bất-lậu. // Vật thắt như lưới, túm hai đầu để nằm đưa qua đưa lại cho mát hoặc nằm cho hai người khiêng đi: Đố ai lên võng đừng đưa, Lên đu đừng xích thì chừa lang-vân; Nghi-vệ đóng hai bên đàng, Võng anh đi trước, võng nàng theo sau (CD). // Bốn miếng vải liệm lót ngang dưới lưng người chết dùng khiêng để vào quan tài: Xé võng. // đt. Khiêng người nằm trên võng đi: Võng đi. // tt. Oằn ở giữa như cái võng: Lòng-căn rộng nên đòn-tay võng cả.
võng đt. C/g. Vọng, phao-phản, nói vu, càn bậy: Vu-võng. // trt. Không cùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
võng - I. dt. Đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày, dai, mắc hai đầu lên cao, giữa chùng xuống, để nằm, ngồi: mắc võng nằm võng ru con võng đưa kẽo kẹt trưa hè. II. đgt. Khiêng người đi bằng võng: võng người ốm đi viện. III. đt. Trũng xuống, chùng xuống như hình cái võng: rầm nhà võng xuống.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
võng I. dt. Đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày, dai, mắc hai đầu lên cao, giữa chùng xuống, để nằm, ngồi: mắc võng o nằm võng ru con o võng đưa kẽo kẹt trưa hè. II. đgt. Khiêng người đi bằng võng: võng người ốm đi viện. III. tt. Trũng xuống, chùng xuống như hình cái võng: rầm nhà võng xuống.
võng 1. Lưới: thiên la địa võng. 2. Vật có hình giống lưới: võng giá o võng mạc o võng mô.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
võng dt 1. Đồ đan thùng bằng đay mắc lên ở hai đầu để nằm hay ngồi đu đưa: Đố ai ngồi võng không đưa (tng). 2. Phương tiện đi xa thời trước khi chưa có tàu, xe: Võng anh đi trước võng nàng theo sau (cd). đgt Dùng võng đưa người đi: Võng bệnh nhân đến bệnh viện.
võng đgt Trũng xuống: Đất chỗ đó võng xuống.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
võng 1. dt. Đồ đan bằng đay, bằng gai treo lên hai đầu, dùng để nằm hoặc ngồi mà đưa qua đưa lại. || Võng cáng. 2. Khiêng bằng võng: Bệnh-nhân phải võng vào nhà thương.
võng (khd) Lưới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
võng .- 1. d. Đồ đan thường bằng đay, mắc lên mà nằm. 2. đg. Khiêng người bằng cái võng: Võng người đi bệnh viện. 3. t. Trũng xuống hình cái võng: Tấm ván yếu quá võng xuống.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
võng I. Đồ đan bằng đay, mắc lên để nằm, hay ngồi: Ngồi võng ru con. Võng điều. Võng thắm. Văn-liệu: Đố ai đánh võng không đưa, Ru con không hát, tôi chừa rượu tăm (C-d). Trai ơn vua ngồi kiệu đòn rồng, Gái ơn chồng ngồi võng ru con (T-ng). Dài lưng đã có võng đào, Tốn vải đã có áo bào vua ban (Câu hát). II. Khiêng bằng võng: Võng người ốm vào bệnh-viện. III. Trũng xuống hình như cái võng mắc: Giầm nhà võng xuống.
võng Lưới: Thiên-la, địa võng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

võng đào lọng tía

võng giá

võng giá nghênh ngang

võng lọng

võng mạc

* Tham khảo ngữ cảnh

Nó không được người khác đưa vào giường nằm , hay dắt lên võng cho thằng nhỏ ru như các anh các chị nó.
Buổi trưa hôm ấy nóng quá , Trác nằm trên võng , ru con ngủ , rồi mệt quá cũng ngủ thiếp đi lúc nào không rõ.
Mợ phán thấy nàng nằm có vẻ thảnh thơi trên võng , vội từ ngoài mái hiên nhảy xổ lại lay chiếc võng.
Mợ căm tức hét lớn : Hết ăn lại hát , lại nằm ườn ra đấy à ! Rồi mợ lại lay chiếc võng , dốc chiếc võng.
Bà Cán đi chợ bán hàng vắng , chỉ có mình Mai ở nhà , ẵm con nằm võng .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): võng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cái Võng Có Nghĩa Là Gì