Từ Điển - Từ Xanh Rờn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xanh rờn
xanh rờn | tt. Xanh mướt như màu xanh lá non trên diện rộng: Những ruộng mạ xanh rờn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xanh rờn | tt Như màu xanh của cỏ tươi: Nắng vàng mát và cỏ xanh rờn (NgTuân). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xanh rờn | tt. Non mượt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xanh rờn | .- Có màu lục mướt và tươi như cỏ non. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xanh rờn | Non mượt: Lá cây xanh-rờn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xanh tươi
xanh um
xanh vỏ đỏ lòng
xanh xanh
xanh xảnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai người thấy lành lạnh , ngửng lên nhìn trên đầu , cây chằng chịt , lá xanh rờn . |
Từ trong biển lá xanh rờn đã bắt đầu ngả sang màu úa , ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới mặt trời , tiếng chim không ngớt vang ra , vọng mãi lên trời cao xanh thẳm không cùng. |
Khu rừng bên tả ngạn vẫn còn đương xanh rờn , soi bóng những cây tràm bạc thếch trên dòng nước lờ đờ. |
Tôi mơ màng thấy những ốc đảo xanh rờn giữa sa mạc , mênh mông một màu cát vàng rừng rực , có mấy người lái buôn ngồi bên những con lạc đà , mệt mỏi nhìn bóng Kim Tự Tháp nhô vút lên ở chân trời... , những hải cảng tấp nập hành khách với đủ các kiểu y phục và màu da khác nhau , từ trên những con tàu khổng lồ xuyên đại dương chen chúc nhau theo bậc cầu thang xách va li xuống bến... Những biển băng lạnh cóng trắng xóa một màu tuyết , không còn phân biệt đâu là mặt đất đâu là chân trời , có những người Et xki mô mặc áo lông gấu sù sụ ngồi trên xe trượt tuyết do hươu kéo chạy như bay... Phải rồi , tất cả những quang cảnh chói lòa màu sắc rực rỡ in trong xấp bưu ảnh của anh Ba thủy thủ đã cho tôi ngày trước đó , đều đẹp và có một sức hấp dẫn , khiến cho mình càng muốn đi tới. |
Trên mặt biển cỏ xanh rờn ấy , những đàn cò trắng chấp chới bay , không biết cơ man nào mà kể xiết. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xanh rờn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Một Cây Xanh Rờn
-
Xanh Rờn Một Cây | Hoàng Hải Thuỷ
-
ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP - Các Từ Chỉ Màu Xanh Flashcards | Quizlet
-
'xanh Rờn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "xanh Rờn"
-
A)Từ Trong Biển Lá Xanh Rờn đã Bắt đầu Ngả Sang Màu úa,ngát Dậy ...
-
Gốc Rễ Không Chạm đất, Cây Lá Vẫn Xanh Rờn, Hoa Sớm Nở Chiều Tàn ...
-
Xanh Um; Xanh Thẳm; Xanh Ngắt; Xanh Xao Vào Chỗ Chấm. đồng Cỏ
-
Từ Trong Biển Lá Xanh Rờn đã Bắt đầu Ngả Sang Màu úa, Ngát Dậy ...
-
Sorrento Cafe - Tìm đâu Những Tán Cây Xanh Rờn Nơi Trưa Hè Nóng ...
-
Sorrento Cafe - Tìm đâu Những Tán Cây Xanh Rờn Nơi Trưa Hè...
-
Địa điểm “xanh Rờn” Tại Thái Lan Nên Ghé Thăm Một Lần Trong đời
-
Khi Cây Còn Xanh Rờn - Báo An Giang
-
Bên Một Khoảng Trống - Tản Văn Hồ Thị Ngọc Hoài