Từ Điển - Từ Xao Xuyến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xao xuyến

xao xuyến - đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến Câu chuyện làm xao xuyến lòng người nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn Nhân tâm xao xuyến Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xao xuyến đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến o Câu chuyện làm xao xuyến lòng người o nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn o Nhân tâm xao xuyến o Tiếng hát làm xao động lòng người.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xao xuyến đgt Không an tâm vì bị xúc động trước một tin bất ngờ: Nghe tin giặc tiến lên Việt-bắc bà con xao xuyến; Chốc đà ba chục năm giời, bao phen xao xuyến, cuộc đời đổi thay (Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xao xuyến bt. Náo-động.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xao xuyến .- Không an tâm vì bị xúc động mạnh quá: Nhân tâm xao xuyến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xao xuyến Náo-động: Làm xao-xuyến cả phố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xào nấu

xào thập cẩm

xào xạc

xào xáo

xào xạo

* Tham khảo ngữ cảnh

Hai con mắt Trương nàng trông hơi là lạ , khác thường , tuy hiền lành , mơ màng nhưng phảng phất có ẩn một vẻ hung tợn , hai con mắt ấy Thu thấy là đẹp nhưng đẹp một cách não nùng khiến nàng xao xuyến như cảm thấy một nỗi đau thương.
Nàng thấy ngượng và rờn rợn sợ , nhìn hai con mắt Trương nàng lại xao xuyến cảm thấy một nỗi đau không duyên cớ , như hôm gặp trên xe điện.
Mọi ý nghĩ thoáng nảy ra làm cho lòng nàng xao xuyến như đám lá vàng gần đến ngày rụng trước một cơn gió thổi mạnh và đột ngột.
Gió càng thổi dữ , các tà áo Lan bay phấp phới mà tim Lan đập mạnh như cũng bị sức gió làm xao xuyến .
Nếu biết trước thì đã... Hay anh ấy cũng thích làm chuyện dị thường như anh Chinh đã làm ? Hoặc chính anh ấy ra lệnh để tiện ghi công ? Cắt tai người , trời hỡi trời , có thể như vậy được không ? An không thể chịu đựng cảm giác hãi hùng , cộng thêm sự xao xuyến thắc mắc được nữa ! Anh ấy có ra lệnh không ? Nhất định không ! Biết đâu đấy...Không được lệnh thì anh Chinh đâu dám làm ? An chạy xuống bếp mà những câu hỏi mâu thuẫn cứ bao vây lấy cô , như bầy muỗi độc từ lớp lá mục hằng hà sa số bay tìm hơi người đêm đêm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xao xuyến

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » định Nghĩa Từ Xao Xuyến Là Gì