Từ Điển - Từ Xì Dầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xì dầu

xì dầu dt. Chất dầu của đậu. // thth. Nước tương, nước có vị mặn để nêm món ăn (tiếng Quảng-đông).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xì dầu dt. Nước chấm chế biến từ khô đậu tương: chế biến xì dầu o mua chai xì dầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xì dầu dt Thứ nước chấm màu nâu thẫm, chế bằng khô lạc, khô đậu tương: xì đầu vốn là một thứ nước chấm của người Trung-quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xì dầu .- 1. d. Nước chấm màu nâu thẫm, chế bằng đậu. 2. đg. Nịnh nọt người trên (thtục).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

xì-gà

xì ke

xì líp

xì-tin

xì xà xì xụp

* Tham khảo ngữ cảnh

Sơ sài thì rắn nhóc rắn bông súng uớp xì dầu , cặp gắp nguyên cả con mà nướng , bẻ từng khúc cầm tay xé ra chấm muối ớt nhậu.
Cái bánh tôm chính cống ở Hà Nội không có khoai lang tẩm bột đánh với trứng vịt rắc lên trên , mà là thứ bánh chỉ hoàn toàn có bột và tôm thôi , ăn vào không ngán mà lại thm , chấm với xì dầu , giấm ớt , ngon không chịu được.
Anh muốn ăn chiên già hay chiên non , tuỳ ý ; nhưng chiên già hay chiên non cũng vậy , ăn cái bánh ấy , tôi đố người nào lại không da diết nhớ lại lúc còn đi học , kẹp cái cặp vào hai đùi , đứng ăn hai ba xu bánh tôm như thế và húp xì dầu giấm bao nhiêu cũng chưa thấy “đã”.
> *  * * Cách đây ba chục năm , ở miền Nam có sáu xu vào tiệm ăn , phổ ky đưa ra một đĩ xì dầu `u , một cái hột gà và một thìa mỡ nước không tính tiền ngoài đồ ăn ra , mà cơm thì nóng sốt , trắng tinh – vì kĩ nghệ xay thóc mở mang , không có nghề hàng xáo như ở Trung và Bắc – tôi gần như không thấy ai ăn cơm tấm ; nhưng bây giờ vì ơn nhờ kiệm ước , cơm tấm được coi là một thứ quà sảng vào hạng sang , thiên hạ ăn nha nhẩn , trông thấy người ta ăn mà mình đã thấy ngon rồi.
Thêm vài quả cà pháo hay cà bát muối dầm xì dầu ớt tỏi thì đánh hết cả nồi cơm là chuyện thường.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xì dầu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Xì Dầu Tôm Trung Quốc