Từ Điển - Từ Xinh đẹp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xinh đẹp
xinh đẹp | tt. Đẹp-đẽ: Mặt-mày xinh-đẹp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xinh đẹp | - tt Đẹp một cách nhã nhặn: Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xinh đẹp | tt. Xinh, trông hài hoà, thích mắt: một thiếu nữ xinh đẹp o vùng quê yên tĩnh và xinh đẹp. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xinh đẹp | tt Đẹp một cách nhã nhặn: Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xinh đẹp | .- Nh. Đẹp, ngh. 1. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
xinh tươi
xinh xang
xinh xắn
xinh xẻo
xinh xinh
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng phải gặp người nào thực vừa ý , thực xinh đẹp , đẹp như... như thế này này. |
Còn nàng thời ở lại chốn vườn xưa , con bươm bướm cái hoa đậu , lần lần tháng trọn ngày qua xinh đẹp thêm ra , không lớn lên. |
Chàng mừng rằng lỡ đường lại gặp một gia đình tử tế như vậy , và nhất là được gặp một cô gái Thổ xinh đẹp . |
Sinh quay lại thấy một người con gái trạc độ mười tám tuổi , mặc chiếc áo tứ thân vá vai đã cũ , chiếc khăn vuông đã bạc màu , tóc rũ xuống mà rối bời , nhưng nét mặt xinh đẹp tuyệt trần , hai con mắt trong và sáng , trông thanh tao có vẻ con nhà khuê các. |
Sinh càng nhìn người con gái càng thấy xinh đẹp , cái vẻ đẹp lộng lẫy dẫu ai trông thấy cũng phải cảm , huống chi như Sinh ngồi đối diện tha hồ ngắm nghía , trên trời dưới nước , riêng mình một tuyệt thế giai nhân. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xinh đẹp
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Xinh đẹp Có Nghĩa Là Gì
-
Xinh đẹp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xinh đẹp - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Xinh đẹp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'xinh đẹp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xinh đẹp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xinh đẹp" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "xinh" - Là Gì?
-
XINH ĐẸP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xinh Là Gì, Nghĩa Của Từ Xinh | Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xinh đẹp' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Sự Khác Nhau Giữa Vẻ đẹp Và Sự Xinh Xắn - Facebook
-
Xinh Đẹp Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
"xinh đẹp" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
20 Cách Khen Về Sự Xinh Đẹp Tiếng Anh Là Gì