Từ Điển - Từ Xông Xáo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xông xáo

xông xáo tt. Xốc-vác, siêng-năng, hay chịu khó-nhọc: Hàng tiền-đạo hội khách rất xông-xáo. // trt. Suồng-sã, trân-tráo: Chẳng quen thuộc gì cũng xông-xáo vào nhà người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xông xáo I. đgt. Làm việc, hoạt động hăng hái, sôi nổi, không quản ngại gian lao, nguy hiểm: xông xáo mọi nơi o xông xáo ngoài mặt trận. II. tt. Hăng hái, sôi nổi, bất chấp mọi khó khăn trở ngại: tính xông xáo o một cán bộ xông xáo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xông xáo đgt Đi ngay vào những nơi khó khăn, không sợ nguy hiểm: Mà xông xáo, mà tung hoành ngang dọc (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xông xáo .- đg. Đi hay chạy một cách mạnh dạn hoặc hùng hổ: Cầu thủ xông xáo khắp sân; Bọn ác ôn xông xáo vào nhà dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xông xáo Trơ-tráo bạ đâu cũng vào: Chẳng quen thuộc gì cũng dám xông-xáo vào nhà người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xồng xộc

xổng

xổng

xổng xểnh

xổng xổng

* Tham khảo ngữ cảnh

Tập Đình và Lý Tài không tin được nữa , dù sau bốn tháng thử thách , chưa có đội nào xông xáo và hữu hiệu cho bằng đội quân ở trần gióc tóc ấy.
Họ không phải trốn tránh trong rừng nữa mà xông xáo đi tìm giặc.
Đã quen xông xáo vào những nơi nguy hiểm.
Ông không thể xông xáo như mọi người , mà có lao đi khắp nơi , trở về , ông cũng không thể viết nhanh viết khoẻ như họ.
Thế là từ hôm ấy Bát Lê lĩnh thanh quất của quan Tổng đốc leo lên tường thành , xông xáo trong vườn chuối , hết sức tự do , hết sức tàn nhẫn , chém ngang thân loài thực vật , trước khi chém vào cổ mười hai tên tù đang nằm đợi ngày cuối cùng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xông xáo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Sự Xông Xáo