Từ Điển - Từ Xuýt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xuýt

xuýt đt. Tiếng mím miệng xịt hơi với ý xui-giục: Xuýt chó cắn người. // trt. Gần, thiếu chút nữa: Xuýt chết; xuýt bị xe đụng.
xuýt trt. Nhận-diện, mạo-nhận: Ăn xuýt, nhận xuýt, đòi nợ xuýt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xuýt đgt. 1. Suỵt: xuýt chó vào bụi rậm. 2. Xúi bẩy người khác làm điều không tốt: xuýt trẻ em đánh nhau o dùng nghe chúng nó xuýt bậy.
xuýt đgt. Mạo nhận, ngộ nhận: nhận xuýt o đòi nợ xuýt.
xuýt pht. Suýt: xuýt nữa thì ngã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xuýt tt Nói thứ nước luộc thịt: Nước xuýt gà; Chan cơm với nước xuýt.
xuýt đgt Nói đòi nợ người không nợ mình: Hắn đòi nợ xuýt thì tội gì mà trả.
xuýt đgt Tăng lên: Có ít xuýt ra nhiều.
xuýt đgt Huýt sáo bằng mồm để ra lệnh cho chó: Xuýt chó đuổi chuột.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xuýt trt. Tí nữa, chút nữa: Xuýt bị bắt. || Xuýt té. Xuýt tuổi nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xuýt .- ph. Nói nhận của người làm của mình: Đòi nợ xuýt; Ăn xuýt.
xuýt .- d. X. Nước xuýt.
xuýt .- đg. Bịa thêm: Có ít xuýt ra nhiều.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xuýt Nhận làm của mình cái gì không phải là của mình: Ăn xuýt. Nhận xuýt. Đòi nợ xuýt.
xuýt Tí nữa, chút nữa: Xuýt nữa thì ngã. Xuýt nữa thì đổ.
xuýt Huýt để gọi hay để xua chó ra đuổi cắn: Xuýt chó bụi rậm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xuýt xoa

xuýt xoát

xừ

xừ

xử

* Tham khảo ngữ cảnh

Thấy Loan ở trong nhà đi ra , Trúc nói : Trời đẹp quá cô Loan nhỉ ! Loan đặt rổ bát phơi trên nắp chum rồi quay lại vừa vẩy mạnh hai bàn tay cho ráo nước vừa xuýt xoa nói : Sáng ngày sang đây , em sợ trời nóng chỉ mặc cái áo trắng phong phanh , nguy hiểm quá.
Loan vừa nói vừa rót nước vào chai , nước nóng bắn ra bàn tay khiến Loan đặt vội ấm xuống bàn , xuýt xoa đưa tay lên miệng thổi cho dịu chỗ bỏng.
Hai con chim con rơi xuống cỏ , hung tợn mổ nhau tiếng kêu chích chích , Hồng toan lại vồ đôi chim đang xoắn xuýt lấy nhau.
Thằng Lân chạy ra trước nhất , xuýt nữa vấp vào cửa bực bàn.
Người vú già xù xù cái áo bông cánh rách , xách siêu nước từ dưới nhà lên , vừa xuýt xoa vừa nói : Rét quá ! Múc nước cóng cả tay.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xuýt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xuýt