Từ điển Việt Anh "bể Bơi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bể bơi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bể bơi

bể bơi
  • noun
    • Swimming pool
natatorium
pool
  • bể bơi bê tông cốt thép: reinforced concrete swimming pool
  • bể bơi có mái: indoor swimming pool
  • bể bơi không mái che: outdoor swimming pool
  • bể bơi không mái che: open-air swimming pool
  • bể bơi ngoài nhà: outdoor swimming pool
  • bể bơi ngoài trời: outdoor swimming pool
  • bể bơi ngoài trời: open-air swimming pool
  • bể bơi ngoài trời: open swimming pool
  • bể bơi trên tầng: above-ground swimming pool
  • bể bơi trong nhà: indoor swimming pool
  • bể bơi tư nhân: private swimming pool
  • lớp lót bể bơi: swimming pool lining
  • thiết bị bể bơi: swimming pool equipment
  • thiết bị lọc bể bơi: swimming pool filter
  • swimming basin
    swimming pool
  • bể bơi bê tông cốt thép: reinforced concrete swimming pool
  • bể bơi có mái: indoor swimming pool
  • bể bơi không mái che: outdoor swimming pool
  • bể bơi không mái che: open-air swimming pool
  • bể bơi ngoài nhà: outdoor swimming pool
  • bể bơi ngoài trời: outdoor swimming pool
  • bể bơi ngoài trời: open-air swimming pool
  • bể bơi ngoài trời: open swimming pool
  • bể bơi trên tầng: above-ground swimming pool
  • bể bơi trong nhà: indoor swimming pool
  • bể bơi tư nhân: private swimming pool
  • lớp lót bể bơi: swimming pool lining
  • thiết bị bể bơi: swimming pool equipment
  • thiết bị lọc bể bơi: swimming pool filter
  • bục xuất phát của bể bơi
    starting socle for swimmers
    viêm tai bể bơi
    tank ear
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    bể bơi

    công trình thể thao phục vụ tập luyện, thi đấu các môn thể thao dưới nước. BB nhân tạo bắt đầu được xây dựng từ giữa thế kỉ 19. Thông thường, bể dùng cho môn nhảy cầu được xây dựng tách rời. Theo quy định của FINA (Liên đoàn Bơi lội Nghiệp dư Quốc tế), bể dùng để thi đấu các môn bơi, bóng nước, bơi nghệ thuật có chiều dài 50 m, rộng tối thiểu 21 m, sâu tối thiểu 1,8 m, các đường bơi cách nhau tối thiểu 2,5 m, bục xuất phát cách mặt nước 0,5 - 0,75 m. Bể dùng để dạy bơi có hình dạng và kích thước tuỳ ý, thường sâu không quá 1 m.

    Bể bơi

    Bể bơi 50 m có 8 đường bơi

    - dt. Nơi chứa nước để bơi lội: Xây bể bơi ngay trong khách sạn.

    nd. Hồ để tắm và bơi lội.

    Từ khóa » Hồ Bơi Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì