Từ điển Việt Anh "bộ Khuếch đại Công Suất" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bộ khuếch đại công suất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bộ khuếch đại công suất

Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
Power Alarm (PA)
power amplifier
  • bộ khuếch đại công suất (PA): power amplifier
  • bộ khuếch đại công suất bằng bán dẫn: Solid state Power Amplifier (SSPA)
  • bộ khuếch đại công suất lớn: High Power Amplifier (HPA)
  • bộ khuếch đại công suất một tầng: Single Stage Power Amplifier (SSPA)
  • bộ khuếch đại công suất tranzito: transistor power amplifier
  • bộ khuếch đại công suất trung bình: Intermediate Power Amplifier (IPA)
  • bộ khuếch đại công suất cao
    high power amplifier-HPA
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    bộ khuếch đại công suất

    bộ (hoặc tầng, mạch) điện tử có khả năng làm tăng công suất của dao động điện tới giá trị nhất định theo yêu cầu. BKĐCS được sử dụng rộng rãi trong kĩ thuật vô tuyến điện tử, thông tin và trong nhiều lĩnh vực của điện tử ứng dụng.

    Từ khóa » Bộ Khuếch đại Sóng Là Gì