Từ điển Việt Anh "bọ Ngựa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bọ ngựa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bọ ngựa

bọ ngựa
  • noun
    • Mantis
      • bọ ngựa
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bọ ngựa

(Mantoptera),bộ côn trùng, lớp Côn trùng (Insecta). Dài đến 11 cm, đầu linh hoạt, chân phát triển, gai và chân trước tạo thành bộ phận vồ mồi. Chân kiểu vồ. Phụ miệng gặm nhấm. Cánh trước hẹp, cánh sau xếp quạt (có dạng không cánh thứ sinh). Hơn 2 nghìn loài, chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Ở Việt Nam, có hơn 40 loài. BN trời là động vật ăn thịt chuyên hoá, chủ yếu ăn các loài côn trùng, đôi khi tấn công cả bò sát nhỏ, chim nhỏ. Có màu sắc tự vệ tốt, về mùa hè, màu của BN thay đổi theo màu lá cây. Biến thái không hoàn toàn. Trứng đẻ thành cụm trong ổ dính vào lá cây; đến mùa hè, ấu trùng hoá trưởng thành. BN là động vật có ích, cần được bảo vệ.

- d. Bọ màu xanh, biết bay, bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái, sống trên cây, ăn sâu bọ.

nd. Loại bọ hai chân trước cao như hai cái càng, trên đầu có cái chụp như cái nón, thân mình màu lục.

Từ khóa » Bọ Ngựa Trong Tiếng Anh Là Gì