Từ điển Việt Anh"bộ nhớ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
bộ nhớ
bộ nhớ accumulator |
bộ nhớ (của máy tính): accumulator |
memory |
bộ nhớ (máy tính): memory |
bộ nhớ bằng chất bán dẫn: semiconductor memory |
bộ nhớ chỉ đọc: read-only memory |
bộ nhớ chủ: main internal memory |
bộ nhớ cố định: read-only memory |
dung lượng bộ nhớ: memory capacity |
dung lượng bộ nhớ (máy tính): memory capacity |
máy chữ có bộ nhớ: memory typewriter |
storage device |
storage unit |
bộ nhớ (máy tính): storage unit |
storage |
|
bộ nhớ chính (của máy tính) |
main store |
|
read-only |
|
rom |
|
read-only |
|
disk storage |
|
storage capacity |
|
dung lượng bộ nhớ (máy tính) |
store capacity |
|
dung lượng bộ nhớ máy tính |
store capacity |
|
storage protection |
|
store dump |
|
storing |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
bộ nhớ
(A. memory), 1. Trong thông tin liên lạc, BN là những mạch điện có nhiệm vụ ghi nhớ một lệnh quy ước và tự động thực hiện lệnh đó khi có các điều kiện tương ứng với nội dung của lệnh. Vd. BN thực hiện lệnh bật, tắt máy theo giờ trong các máy thu thanh, thu hình dân dụng.
2. Trong máy tính điện tử, BN là thiết bị lưu giữ dữ liệu. Các dữ liệu này có thể được lấy ra để sử dụng theo yêu cầu xử lí của máy. Người ta phân biệt: a) BN chính, có địa chỉ được đơn vị xử lí trung tâm (CPU) của máy tính điều khiển. Máy tính sử dụng BN chính để lưu giữ các chương trình trong quá trình chúng được xử lí; BN chính thường có tốc độ trao đổi cao và dung lượng hạn chế. b) BN phụ, lưu giữ chương trình và dữ liệu để chuyển cho BN chính khi cần thiết. Thông thường, đó là các thiết bị nhớ ngoài như bìa, băng từ, đĩa từ, trống từ, vv.