Từ điển Việt Anh "bò Tót" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
bò tót
bò tót- noun
- Gayal
bò tót
(Bos gaurus; tên địa phương: con min), bò rừng cỡ lớn, họ Bò (Bovidae). Lưng gồ cao. Lông màu đen, bốn vó trắng, mông không trắng. Thân dài 2,5 - 3 m, vai cao 1,7 - 1,78 m. Nặng 650 - 900 kg. Ở rừng, sống thành đàn từ 6 đến 20 con. Thường ăn đêm, ngày nghỉ và ngủ trong rừng. Ăn lá non, mầm tre non, cỏ non mới mọc ở nương rẫy cháy. Đêm đi kiếm muối ở vực nước. Có thai khoảng 270 ngày, đẻ mỗi năm một lứa, mỗi lứa một con. Có ở Nêpan, Ấn Độ, ở các nước Đông Nam Á. Ở Việt Nam, phân bố chủ yếu ở Tây Bắc và Tây Nguyên. So với bò rừng, BT dữ hơn, nguy hiểm cho người hơn. Bị bắn, bò rừng phân tán chạy trốn nhưng BT sẵn sàng tấn công kẻ thù. Là một trong những loài thú quý cần được bảo vệ.
Bò tót
Từ khóa » Bò Tót Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Bò Tót Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Glosbe - Bò Tót In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Bò Tót Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bò Tót – Wikipedia Tiếng Việt
-
Con Bò Tót Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
TOP 7 Bò Tót Tiếng Anh Là Gì HAY Và MỚI NHẤT
-
Con Bò Tót Tiếng Anh Là Gì Và đọc Như Thế Nào Cho đúng
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bò Tót' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Bò Tót - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Con Trâu, Bò Tiếng Anh Là Gì – Tên Con Vật Bằng Tiếng Anh?