Từ điển Việt Anh "bò Tót" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bò tót" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bò tót

bò tót
  • noun
    • Gayal
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bò tót

(Bos gaurus; tên địa phương: con min), bò rừng cỡ lớn, họ Bò (Bovidae). Lưng gồ cao. Lông màu đen, bốn vó trắng, mông không trắng. Thân dài 2,5 - 3 m, vai cao 1,7 - 1,78 m. Nặng 650 - 900 kg. Ở rừng, sống thành đàn từ 6 đến 20 con. Thường ăn đêm, ngày nghỉ và ngủ trong rừng. Ăn lá non, mầm tre non, cỏ non mới mọc ở nương rẫy cháy. Đêm đi kiếm muối ở vực nước. Có thai khoảng 270 ngày, đẻ mỗi năm một lứa, mỗi lứa một con. Có ở Nêpan, Ấn Độ, ở các nước Đông Nam Á. Ở Việt Nam, phân bố chủ yếu ở Tây Bắc và Tây Nguyên. So với bò rừng, BT dữ hơn, nguy hiểm cho người hơn. Bị bắn, bò rừng phân tán chạy trốn nhưng BT sẵn sàng tấn công kẻ thù. Là một trong những loài thú quý cần được bảo vệ.

Bò tót

Từ khóa » Bò Tót Trong Tiếng Anh Là Gì