Từ điển Việt Anh "cá Kiếm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cá kiếm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá kiếm

broadbill swordfish
swordfish
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá kiếm

(Xiphias gladius; tk. cá mũi kiếm), loài cá biển lớn, có hàm trên kéo rất dài ra phía trước thành mũi nhọn như lưỡi kiếm. Thân trần, rất ít vảy, không có vây bụng. Con lớn dài đến 4,5 m, nặng tới trên 500 kg. Là loài cá đại dương điển hình, rất ít gặp ở vùng ven bờ. Sống đơn độc. Bơi rất nhanh, có khi đến 130 km/h. Thành thục sinh dục sau 5 - 6 năm, khi chiều dài thân đạt 1,4 - 1,6 m. Đẻ ở vùng biển ấm. Khả năng sinh sản rất lớn, con cái nặng gần 70 kg, đẻ tới 16 triệu trứng. Trứng to 1,5 - 1,8 mm, trôi nổi ngoài khơi. CK ăn chủ yếu cá nổi và các loài thân mềm. Lớn nhanh, cá một năm tuổi đã dài 50 - 60 cm. Chủ yếu đánh bằng nghề câu khơi. Thịt ngon. Ở Việt Nam, CK có khá nhiều ở vùng khơi Miền Trung.

nd. Cá cảnh nhiệt đới, nhỏ con đuôi dài và nhọn như lưỡi kiếm.

Từ khóa » Cá đuôi Kiếm Tiếng Anh Là Gì