Từ điển Việt Anh "cá Kiếm" - Là Gì?
cá kiếm
broadbill swordfish |
swordfish |
cá kiếm
(Xiphias gladius; tk. cá mũi kiếm), loài cá biển lớn, có hàm trên kéo rất dài ra phía trước thành mũi nhọn như lưỡi kiếm. Thân trần, rất ít vảy, không có vây bụng. Con lớn dài đến 4,5 m, nặng tới trên 500 kg. Là loài cá đại dương điển hình, rất ít gặp ở vùng ven bờ. Sống đơn độc. Bơi rất nhanh, có khi đến 130 km/h. Thành thục sinh dục sau 5 - 6 năm, khi chiều dài thân đạt 1,4 - 1,6 m. Đẻ ở vùng biển ấm. Khả năng sinh sản rất lớn, con cái nặng gần 70 kg, đẻ tới 16 triệu trứng. Trứng to 1,5 - 1,8 mm, trôi nổi ngoài khơi. CK ăn chủ yếu cá nổi và các loài thân mềm. Lớn nhanh, cá một năm tuổi đã dài 50 - 60 cm. Chủ yếu đánh bằng nghề câu khơi. Thịt ngon. Ở Việt Nam, CK có khá nhiều ở vùng khơi Miền Trung.
nd. Cá cảnh nhiệt đới, nhỏ con đuôi dài và nhọn như lưỡi kiếm.Từ khóa » Cá đuôi Kiếm Tiếng Anh Là Gì
-
Cá Kiếm In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
CÁ KIẾM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cá Kiếm Tiếng Anh Là Gì
-
Cá Kiếm Tiếng Anh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Cá Đuôi Kiếm - Đặc Tính Và Môi Trường Sống - Petmaster
-
Cá đuối Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CÁ KIẾM - Translation In English
-
65 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Loài Cá - TiengAnhOnline.Com
-
Cá Kiếm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cá đuôi Kiếm - Loại Cá Cảnh Phổ Biến Dễ Nuôi Dễ Chăm Sóc
-
Các Loại Cá đuôi Kiếm – đặc điểm Và Cách Chăm Sóc - Yêu Cá Cảnh
-
Search: Cá đuôi Kiếm Tiếng Anh Là Gì 【ZALO | Watsons Vietnam
-
Cá Kiếm Là Gì? Kỹ Thuật Nuôi Và Cách Chăm Sóc Trong Bể Nuôi