Từ điển Việt Anh "cầu Lông" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cầu lông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cầu lông

cầu lông
  • Badminton
    • chơi cầu lông: to play badminton
    • quả cầu lông: a shuttlecock
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cầu lông

[cg. Batmintơn (Badminton) – theo tên một thành phố ở Anh], môn thể thao dùng vợt đánh quả cầu qua lại trên lưới cao 1,55 m, căng giữa sân hình chữ nhật (13,4 ×6,1 m dùng cho đánh đôi; 13,1 ×5,2 m dùng cho đánh đơn). Ra đời ở La Mã cổ; được biểu diễn lần đầu tiên ở thành phố Batmintơn. Cách đấu: người chơi đánh cầu qua lưới rơi trên sân đối phương, không để cầu rơi trong sân mình. Sân CL nhỏ, ít tốn kém, có thể xây dựng trên vùng đất hẹp ở các khu phố nên rất được quần chúng ưa thích. Liên đoàn Cầu lông Quốc tế (IBF) thành lập 1934, hiện có hơn 90 liên đoàn quốc gia thành viên. Từ 1984, ba năm một lần IBF tổ chức Cup Tômat (Thomas Cup) cho đội nam và Cup Ubơ (Uber Cup) cho đội nữ. CL hiện có trong chương trình của đại hội thể thao Châu Á và đại hội thể thao Đông Nam Á. Từ 1977, tổ chức giải vô địch thế giới. Liên đoàn Cầu lông Việt Nam thành lập 1990, giải vô địch toàn quốc được tổ chức hàng năm.

nd. Môn thể thao dùng vợt đánh quả cầu lông qua lại. Chơi cầu lông.

Từ khóa » Giải Cầu Lông Là Gì