Từ điển Việt Anh "cầu Tự" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
cầu tự
cầu tự- verb
- To pray deity for a male heir
- đi chùa cầu tự: to go to a pagoda and pray to Buddha for a male heir
- To pray deity for a male heir
cầu tự
(cg. lễ cầu đinh), một nghi thức theo tín ngưỡng dân gian để cầu thần, thánh, tiên, Phật... ban phúc cho đẻ con trai để nối dõi tông đường. Lễ tiến hành vào dịp trẩy hội xuân tại các đền, chùa nổi tiếng linh thiêng như Chùa Hương, Đền Và (Hà Tây); đền Kiếp Bạc (Hải Dương), vv. Trước khi xuất hành phải sửa soạn chu đáo: tắm nước ngũ vị, giữ mình thanh tịnh, ăn chay thành tâm niệm Phật. Lễ vật gồm vàng, hương, trầu, rượu, hoa quả, xôi, gà.
- đgt. (H. cầu: xin; tự: nối dõi) Đến các đền chùa cầu xin có con trai để nối dõi tông đường: Chiều chuộng quá như con cầu tự (NgTuân).
Tầm nguyên Từ điểnCầu TựCầu: xin một điều gì, tự: nối theo con cháu. Cầu đảo các chùa đến để có con nối dòng dõi.
Quyết lòng cầu tự đinh ninh đến chùa. Trinh Thửhdg. Xin, cầu Trời Phật cho có con trai.Từ khóa » Cầu Tự Có Nghĩa Là Gì
-
Con Cầu Tự Là Gì? Thực Hư Của Việc Này Là Như Thế Nào?
-
Từ điển Tiếng Việt - Cầu Tự Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cầu Tự - Từ điển Việt
-
Cầu Tự - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cầu Tự Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Con Cầu Tự Là Gì ? Tất Tần Tất Những điều Bạn Cần Biết Con Cầu Tự
-
Con Cầu Tự Là Gì? Con Cầu Tự Có Khó Nuôi Như Lời đồn Hay Không?
-
Cầu Tự Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Từ Điển - Từ Cầu Tự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "cầu Tự" - Là Gì?
-
Con Cầu Tự Là Gì? Thực Hư Của Việc Này Là Như Thế Nào?
-
Giải Thích ý Nghĩa Con Cầu Tự Là Gì? - Thể Thao
-
Nghĩa Của Từ Cầu Tự Là Gì - Con Cầu Tự Có Khó Nuôi Như Lời Đồn
-
Con Cầu Tự Là Gì - Shirohada