Từ điển Việt Anh "chế Bản" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"chế bản" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chế bản

engraving
print-out
chế bản gốc
master print
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chế bản

thuật ngữ chỉ quá trình chế tạo bản in dạng tấm mỏng theo nguyên mẫu bằng các phương pháp khác nhau.

1. Tạo ra phim âm bản và dương bản (chụp ảnh): CB bằng máy chụp quang cơ, chụp t'ram (trame) tách màu, sửa phim âm bản và dương bản; CB bằng máy phân màu điện tử (acamer), chụp tách màu điện tử và t'ram hoá phim âm bản và dương bản; CB bằng máy chụp quang cơ, chụp tách màu nửa tông (demi - teinte) sửa phim âm bản và dương bản, t'ram hoá.

2. Bình bản, tạo màng cảm quang trên kim loại, phơi bản, in thử. Ngoài ra còn dùng máy phân màu điện tử thay cho máy chụp quang cơ hoặc máy khắc điện tử bản in trên kim loại, tấm nhựa rắn cho từng màu riêng biệt (t'ram hoá hoặc nét), gia công bằng hoá chất, in thử.

hd. Bản trình bày sắp xếp bằng máy vi tính để in. Làm chế bản quyển sách.

Từ khóa » Chế Bản Là Gì Tiếng Anh