Từ điển Việt Anh "cọ Xát" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cọ xát" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cọ xát

cọ xát
  • To rub repeatedly
  • To come into contact with, to experience
    • cọ xát nhiều với thực tế: to come constantly into contact with reality
chafe
grind
rub
cọ xát nhau
friction drive
dải cọ xát (ở vỏ tàu)
rubbing strake
điện cọ xát
frictional
góc cọ xát
angle of friction
lớp cọ xát
wearing course
lớp cọ xát (đường)
wearing course
mòn vì cọ xát
chafing
sự cọ xát
chafing
tật cọ xát
frottage
tiếng cọ xát
friction murmur
chafage
thất nghiệp do cọ xát
frictional unemployment
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cọ xát

- đgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được.

nđg. Cọ mạnh với nhau, tiếp xúc với trở ngại. Gió to làm cành cây cọ xát vào nhau. Còn trẻ chưa cọ xát với thực tế.

Từ khóa » Từ Cọ Xát Có Nghĩa Là Gì