Từ điển Việt Anh "đái Dầm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đái dầm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đái dầm

đái dầm
  • verb
    • to wet the bed
aconuresis
bed wetting
urinary incotinence
chứng đái dầm
enuresis
chứng đái dầm
uracrasia
chứng đái dầm
uroclepsia
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đái dầm

đái lúc đang ngủ, thường về ban đêm, tự mình không biết là mình đái hoặc có khi vừa ĐD lại nằm mơ thấy mình đang đi đái; thường gặp ở trẻ em 3 - 10 tuổi. Nguyên nhân do yếu tố thần kinh. Sẽ hết lúc trẻ lớn khoảng 10 tuổi. Có thể đề phòng bằng cách giữa giấc ngủ đánh thức trẻ dậy đi đái. ĐD có thể là biểu hiện của bệnh ở bàng quang. Trong một số trường hợp, châm cứu cho kết quả tốt.

- đgt. Đái ra quần trong khi ngủ (thtục): Em bé có tật đái dầm.

nđg. Chỉ trẻ con đái trong khi ngủ.

Từ khóa » Tiếng Anh đái Dầm