Từ điển Việt Anh "đất Phù Sa" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"đất phù sa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đất phù sa
| Lĩnh vực: xây dựng |
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đất phù sa
(cg. bồi sa), đất phát triển trên các bồi tích sông. Đa dạng về cấu tạo hình thái, thành phần cơ giới, hoá học, chế độ nước, không khí... tuỳ thuộc vào sông suối. Gồm có: 1) ĐPS Sông Hồng: đất ngoài đê, được bồi hàng năm, rất màu mỡ. Đất trong đê, nơi cao bị rửa trôi, nơi trũng bị glây. Đất tốt, thành phần cơ giới trung bình, màu nâu tươi, trung tính, ít chua, độ no bazơ cao; mùn và đạm trung bình, lân tương đối cao, NPK dễ tiêu và kali cao. Thích hợp với nhiều loại cây trồng, cây ăn quả, đay, ngô, lúa, lạc, vv. 2) ĐPS đồng bằng sông Cửu Long: nặng so với phù sa Sông Hồng, ở những dải đất cao ven sông, thoát nước. Thường xen kẽ với đất mặn và đất phèn. Đất tốt, nâu xám, trung tính hoặc hơi chua; mùn và đạm trung bình, kali cao, photpho thấp. Trồng cây ăn quả, hoa màu, lúa đều tốt. Cần bón phân hữu cơ, NPK, giải quyết thuỷ lợi. 3) ĐPS các sông khác (ở Miền Trung, miền núi và cao nguyên): nói chung NPK thấp, trung tính hoặc ít chua. Đất tốt, thích hợp với nhiều loại cây trồng. Tổng diện tích ĐPS ở Việt Nam khoảng 3 triệu ha.
Từ khóa » Dải đất Phù Sa Tiếng Anh Là Gì
-
Dải đất Phù Sa Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
đất Phù Sa Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ĐẤT PHÙ SA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dải đất Phù Sa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phù Sa – Wikipedia Tiếng Việt
-
PHÙ SA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SÔNG PHÙ SA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đất Phù Sa Tiếng Anh Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ ...
-
Giới Thiệu - Điều Kiện Tự Nhiên
-
Phù Sa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"đất Phù Sa" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore