Từ điển Việt Anh "đu đủ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đu đủ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đu đủ

đu đủ
  • Papaw, papaya, melon-tree
    • quả đu đủ
papaw
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đu đủ

(Carica papaya), cây ăn quả, họ Đu đủ (Caricaceae). Thân trụ, cao 8 - 10 m, không phân nhánh, mang một chùm lá ở ngọn. Lá to, mọc cách, không có lá kèm, cuống dài, rỗng, gân lá hình chân vịt, phiến chia 8 - 9 thuỳ sâu. Hoa vàng nhạt, mọc thành chùm ở kẽ lá, hoa thường đơn tính khác gốc nhưng có khi tạp tính (cùng một gốc có cả hoa đực, cái và lưỡng tính). Quả mọng, ruột rỗng, mang nhiều hạt. Cây có nhiều ống nhựa mủ chứa chất papain, có thể có ancaloit là cacpain. ĐĐ dễ trồng, ưa đất thoát nước, được trồng ở khắp nơi để lấy quả ăn. Trồng 1 năm đã cho quả.

Đu đủ

1. Cây mang quả; 2. Hoa đực;

3. Hoa cái; 4. Quả bổ dọc

nd. Loại cây thân thẳng, cuống lá dài, có trái chín vàng đỏ, ăn ngon.

Từ khóa » đu đủ Trong Tiếng Anh Là Gì