Từ điển Việt Anh "dung Dịch đệm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"dung dịch đệm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dung dịch đệm

Lĩnh vực: y học
buffer
buffer solution
buffer
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dung dịch đệm

dung dịch chứa axit yếu và muối của nó (vd. CH3COOH và CH3COONa) hoặc bazơ yếu và muối của nó (vd. NH3 và NH4Cl), có khả năng giữ ổn định pH của dung dịch khi pha loãng hoặc cô đặc, cũng như khi thêm một lượng nhỏ axit hoặc kiềm. Trong cơ thể sống, DDĐ đóng vai trò quan trọng, vd. ổn định pH của máu bằng các hệ đệm cacbonat và photphat. Cũng có những DDĐ có khả năng ổn định giá trị của thế oxi hoá - khử hoặc các đại lượng đặc trưng khác của môi trường.

Từ khóa » Dung Dịch đệm Amoniac