Từ điển Việt Anh "đường Vành đai" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đường vành đai" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đường vành đai

belt road
belt-line road
by pass route
circular railway
circumferential sapce
ring road
đầu mối đường vành đai
traffic circle
hệ thống đường vành đai và xuyên tâm
ring and radial road system
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đường vành đai

đường khép kín bao quanh thành phố, có tác dụng giải toả giao thông thành phố và giúp cho những phương tiện vận tải có thể đi vòng quanh thành phố đến một địa phương khác mà không đi vào bên trong thành phố. ĐVĐ thường có tiêu chuẩn kĩ thuật cao, khổ rộng, nhiều làn xe, kết cấu mặt đường vững chắc bảo đảm xe chạy tốc độ cao. Thành phố lớn có thể có nhiều ĐVĐ. Vd. thành phố Pari (Pháp) có hai ĐVĐ. Ở Việt Nam, chưa có ĐVĐ hoàn chỉnh mà chỉ có một số đoạn đường để phân luồng xe quá cảnh, vv. Vd. đường Trường Chinh, đường Láng ở thành phố Hà Nội.

Từ khóa » đường Vành đai Là Gì