Từ điển Việt Anh "gà Tây" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"gà tây" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gà tây

gà tây
  • noun
    • turkey
turkey
  • gà tây đã làm sẵn: pan-ready turkey
  • miếng thịt gà tây (bán thành phẩm đã làm nguội): turkey sticks
  • thịt gà tây: turkey meat
  • Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    gà tây

    (Meleagris gallo-pavo), loài chim nuôi, gốc ở Bắc Mĩ, thuần hoá ở Châu Âu vào thế kỉ 16. Có nhiều giống: 1) GT lông đen ánh đồng, mào dài 3 - 4 cm, tích phát triển đến 10 - 15 cm. Con mái trưởng thành nặng 7 - 8 kg; con trống 10 - 15 kg. Sức đẻ năm đầu 70 - 80 trứng, trứng nặng 80 - 85 g, vỏ trắng có chấm xanh hay nâu nhạt. 2) GT ánh đồng, rộng ngực, được chọn từ giống trên. Con trống nặng 18 - 20 kg, con mái nặng 10 - 12 kg; riêng cơ ngực có thể tới 2 kg. 3) GT trắng (tk. GT Hà Lan), có giống GT hoàng đế, lớn nhanh, đẻ nhiều, thích hợp với chăn nuôi công nghiệp. Con mái trưởng thành nặng 6 - 8 kg, con trống 11 - 13 kg. Sức đẻ 100 - 110 trứng/mái/năm, trứng nặng 80 - 88 g. Gà 70 - 75 ngày tuổi nặng 5 - 8 kg. Thịt thơm ngon. 4) GT Việt Nam, lông màu đen nhạt, nuôi nhiều ở Hưng Yên, Hà Tây, Hà Nội. Con trống trưởng thành nặng 5,5 - 7 kg, con mái nặng 3,2 - 5 kg. Năng suất trứng 75 - 90 quả/mái/năm. Khối lượng trứng 60 - 70 g. Tính đòi ấp tự nhiên rất mạnh. Thích hợp nuôi chăn thả.

    - dt Thứ gà cao và lớn có lông hoặc đen hoặc lốm đốm: Con gà tây đực có bìu đỏ và có thể xoè đuôi rộng.

    nd. Gà thân cao và to, lông thường đen, con trống có bìu da ở cổ, lông đuôi có thể xòe ra. cn Gà lôi.

    Từ khóa » Gà Tây đọc Tiếng Anh Là Gì