Từ điển Việt Anh "kết Nghĩa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"kết nghĩa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kết nghĩa

kết nghĩa
  • Swear brotherhood, Swear
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kết nghĩa

tập tục hai hoặc nhiều người không cùng quan hệ huyết thống thiết lập với nhau những mối quan hệ như với những người cùng huyết tộc. Việc KN được tiến hành với những nghi lễ trang nghiêm, điển hình là chích máu ăn thề. Những người KN có trách nhiệm giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, nhất là những lúc nguy nan. Trong các xã hội trước đây, đôi khi phải giúp nhau trả nợ máu. Việc KN giữa các cá nhân, ngoài anh em, chị em, anh chị em, được mở rộng ra với bố con. Nó cũng được thể hiện giữa các tập thể như gia đình, dòng họ, buôn làng... (x. Kết chạ). Từ Cách mạng tháng Tám đến nay, có những hình thức KN kiểu mới có ý nghĩa chính trị và xã hội, mang tính chất tương thân, tương ái. Vd. KN giữa tỉnh, huyện, xã này với tỉnh, huyện, xã, kia; KN giữa một đơn vị bộ đội với một ngành nào đó; KN giữa một thành phố của Việt Nam với một thành phố ở nước ngoài...

- Nói hai bên coi nhau như anh em: Nhà trường kết nghĩa với đơn vị bộ đội.

ht&đg. Gắn bó với nhau về tình nghĩa. Anh em kết nghĩa. Nhà trường kết nghĩa với một nhà máy.

Từ khóa » Kết Nghĩa Tiếng Anh