Từ điển Việt Anh "khoai Sọ" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"khoai sọ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khoai sọ

khoai sọ
  • noun
    • taro
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khoai sọ

(Colocasia antiquorum; tk. khoai môn), cây có phần gốc phình thành củ, họ Ráy (Araceae). Lá hình tim, cuống lá mập, mọc đứng, dài 1 - 2 m. Cây mọc dại và được trồng ở nhiều địa phương Việt Nam để lấy củ ăn. Có nhiều giống địa phương, năng suất từ 8 - 20 tấn củ/ ha. KS trồng ở ruộng không thoát nước thường ăn ngứa. Thời gian sinh trưởng 8 - 9 tháng.

Khoai sọ 1. Lá; 2. Củ

- Loài cây đơn tử diệp, lá to, cuống dài hình máng, hoa đơn tính, hoa đực xếp thành chùm ở ngọn cây và có mo bao bọc, củ hình cầu, thường mang nhiều củ con.

nd. Loại môn, củ lớn mang nhiều củ con, bột xốp. Cũng gọi Môn sọ.

Từ khóa » Củ Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì