Từ điển Việt Anh "khoai Sọ" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
khoai sọ
khoai sọ- noun
- taro
khoai sọ
(Colocasia antiquorum; tk. khoai môn), cây có phần gốc phình thành củ, họ Ráy (Araceae). Lá hình tim, cuống lá mập, mọc đứng, dài 1 - 2 m. Cây mọc dại và được trồng ở nhiều địa phương Việt Nam để lấy củ ăn. Có nhiều giống địa phương, năng suất từ 8 - 20 tấn củ/ ha. KS trồng ở ruộng không thoát nước thường ăn ngứa. Thời gian sinh trưởng 8 - 9 tháng.
Khoai sọ 1. Lá; 2. Củ- Loài cây đơn tử diệp, lá to, cuống dài hình máng, hoa đơn tính, hoa đực xếp thành chùm ở ngọn cây và có mo bao bọc, củ hình cầu, thường mang nhiều củ con.
nd. Loại môn, củ lớn mang nhiều củ con, bột xốp. Cũng gọi Môn sọ.Từ khóa » Củ Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì
-
Khoai Môn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
"Khoai Môn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Khoai Môn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì
-
KHOAI MÔN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Củ Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì? Phân Biệt Với Các Loại Khoai Khác
-
Tra Từ Khoai Môn - Từ điển Anh Việt Anh (English
-
Củ Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Củ Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì ? Vietgle Tra Từ
-
Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì | Dương Lê
-
Khoai Môn Tiếng Anh Là Gì