Từ điển Việt Anh "la Bàn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"la bàn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

la bàn

la bàn
  • noun
    • compass
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

la bàn

(cg. địa bàn), dụng cụ dùng để đo góc nằm ngang giữa kinh tuyến từ và phương (góc phương vị từ...) tới một vật nào đó. LB thông thường gồm một kim nam châm có hai cực bắc, nam quay tự do quanh một trục thẳng đứng và một đĩa tròn chia độ theo các phương, trước đây còn gọi là địa bàn (hiện nay ít dùng). LB dùng để xác định phương hướng theo các phương chính của đường chân trời; dùng trong việc trắc địa và địa hình, lập bình đồ khu vực, định hướng vật bay, tàu thuyền theo phương của mục tiêu. Theo nguyên lí hoạt động, chia ra: LB từ tính, La bàn con quay, LB thiên văn, La bàn vô tuyến. LB từ tính đầu tiên do người Trung Quốc sáng tạo vào thế kỉ 1.

- d. Dụng cụ gồm một kim nam châm tự do chuyển động trên một mặt chia độ, dùng để tìm phương hướng.

hd. Dụng cụ có kim nam châm để chỉ phương hướng. Cũng gọi Địa bàn.

Từ khóa » Cái La Bàn Tiếng Anh Là Gì